🔍
Search:
CÁCH ĂN MẶC
🌟
CÁCH ĂN MẶC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
옷을 입은 모양새.
1
CÁCH ĂN MẶC:
Bộ dạng mặc quần áo.
-
☆
Danh từ
-
1
옷이나 물건 등으로 꾸며서 갖춘 상태.
1
CÁCH ĂN MẶC:
Trạng thái chưng diện bằng quần áo hay đồ đạc...
-
☆☆
Danh từ
-
1
옷을 입은 모양.
1
CÁCH ĂN MẶC:
Bộ dạng mặc quần áo.
🌟
CÁCH ĂN MẶC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생김새, 행동, 차림새 등을 꾸며 놓은 것이 세련되고 보기에 좋은 모양.
1.
DÁNG VẺ, NÉT ĐẸP:
Những thứ được chăm chút như vẻ bề ngoài, hành động hay cách ăn mặc có dáng vẻ ưa nhìn và hợp thời.
-
2.
매우 수준이 높고 보기 좋은 분위기나 인상.
2.
VẺ SANG TRỌNG, SỰ KIỂU CÁCH:
Bầu không khí hay ấn tượng tốt, tiêu chuẩn cao.
-
Động từ
-
1.
태도를 거짓으로 꾸미다.
1.
GIẢ VỜ:
Ngụy tạo thái độ bằng sự giả dối.
-
2.
얼굴이나 옷차림새 등을 다른 사람이 알아보지 못하게 바꾸어 꾸미다.
2.
CẢI TRANG, GIẢ DẠNG:
Tô vẽ thay đổi khuôn mặt hay cách ăn mặc… để người khác không nhận ra mình.
-
Tính từ
-
1.
옷이 낡고 차림새가 너저분하다.
1.
TỒI TÀN, RÁCH RƯỚI:
Quần áo cũ và cách ăn mặc nhếch nhác.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
뒷말의 이유나 원인을 나타내는 말.
1.
DO, VÌ:
Từ thể hiện lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
2.
그 옷차림을 나타내는 말.
2.
VỚI BỘ DẠNG (...):
Từ thể hiện cách ăn mặc.
-
Tính từ
-
1.
집이나 옷차림이 제대로 갖추어지지 못하고 지저분하다.
1.
TỒI TÀN, XUỀNH XOÀNG, LUỘM THUỘM:
Nhà cửa hay cách ăn mặc tệ hại và rách rưới.
-
Động từ
-
1.
원래의 모습을 알아볼 수 없게 하려고 얼굴, 머리 모양, 옷차림 등을 다르게 바꾸다.
1.
CẢI TRANG, GIẢ DẠNG:
Đổi khác khuôn mặt, kiểu tóc, cách ăn mặc… để làm cho không thể nhận ra dáng vẻ vốn có.
-
☆
Tính từ
-
1.
물건의 품질이나 겉모양, 또는 사람의 옷차림 등이 돋보이거나 화려하지 않고 평범하면서도 검소하다.
1.
VỪA PHẢI, THƯỜNG THƯỜNG:
Chất lượng hay vẻ ngoài của đồ vật, hoặc cách ăn mặc của con người... không nổi bật hay rực rỡ mà bình thường và giản dị.
-
2.
사람의 성질이나 태도가 꾸밈이나 거짓이 없고 까다롭지 않아 순하다.
2.
MỘC MẠC, GIẢN DỊ:
Tính chất hay thái độ của con người không màu mè, giả dối và không khắt khe mà thuần khiết.